Nhà mạng đang triển khai các gói cước gọi, nhắn tin, 3G với nhiều mức cước và ưu đãi khác nhau dành cho thuê bao trả sau. Việc nắm được giá cước gọi thoại, nhắn tin, 3G Mobifone sẽ giúp cho khách hàng sử dụng sim trả sau hiệu quả hơn. Bài viết dưới đây thongtin4g sẽ thông tin chi tiết cước phí gọi thoại, nhắn tin, 3G Mobifone trả sau.
Giá cước nhắn tin, gọi thoại, 3G trả sau Mobifone
- Giá cước gọi, nhắn tin cho thuê bao Mobifone trả sau:
Đối với thuê bao đã sau, khi đã sử dụng hết ưu đãi gọi, sms của gói mình đang dùng thì việc nắm rõ quy định về giá cước gọi thoại, sms sẽ giúp bạn điều chỉnh và hạn chế các cuộc gọi không cần thiết để tránh phát sinh chi phí quá cao vào cuối tháng.
Cước phí gọi thoại, tin nhắn SMS cho các thuê bao trả sau của Mobifone được áp dụng khi khách hàng sử dụng hết ưu đãi của gói cước trả sau như sau:
Chi tiết cước | Cước phí (đồng/phút) |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880 |
Cước gọi liên mạng trong nước | 980 |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290 |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước | 350 |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500 |
Có thể thấy cước gọi thoại, sms phát sinh dành cho thuê bao trả sau của Mobifone khá rẻ, các thuê bao có thể thoải mái gọi thoại, nhắn tin mỗi ngày với chi phí không đáng lo ngại. Tuy nhiên bạn cần kiểm soát thời lượng các cuộc gọi để tiết kiệm chi phí.
- Giá cước 3G cho thuê bao Mobifone trả sau:
Các thuê bao trả sau lâu năm có thể tham khảo bảng giá cước 3g internet mobifone mới nhất năm 2017 dưới đây để lựa chọn hòa mạng mới hoặc tiếp tục sử dụng thuê bao trả sau lâu năm của mình.Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Cước phát sinh | Cách đăng ký |
Giá cước gói 3G giới hạn dung lượng | ||||
M10 | 10.000đ | 50MB | 25đ/50KB | DKV M10 gửi 9084 |
M25 | 25.000đ | 150MB | 25đ/50KB | DKV M25 gửi 9084 |
M50 | 50.000đ | 450MB | 25đ/50KB | DKV M50 gửi 9084 |
ZING | 15.000đ | Miễn phí truy cập địa chỉ ZING | Truy cập ngoài địa chỉ ZING tính cước 75đ/50KB | DKV ZING gửi 9084 |
Giá cước các gói 3G thế hệ mới | ||||
M70 | 70.000đ | 1,6 GB | Hết dung lượng, hệ thống dừng kết nối Internet.
Muốn tiếp tục sử dụng, khách hàng mua thêm các gói NAP30 hoặc gia hạn/ đăng ký gói mới.
| DKV M70 gửi 9084 |
M90 | 90.000đ | 2,1 GB | DKV M90 gửi 9084 | |
M120 | 120.000đ | 3 GB | DKV M120 gửi 9084 | |
M200 | 200.000đ | 5,5 GB | DKV M200 gửi 9084 | |
Giá cước các gói 3G Mobifone trọn gói | ||||
MIU | 70.000đ | 600MB | Miễn phí | DKV MIU gửi 9084 |
MIU90 | 90.000đ | 1GB | Miễn phí | DKV MIU90 gửi 9084 |
BMIU | 200.000đ | 3GB | Miễn phí | DKV BMIU gửi 9084 |
Nắm rõ các quy định về giá cước gọi, sms và 3g Mobifone cho thuê bao trả sau mình đang sử dụng là điều cần thiết đối với bất kỳ thuê bao nào. Hy vọng quý khách sẽ tìm ra cách sử dụng hữu hiệu nhất cho thuê bao của mình để có thể quản lý cước tiêu dùng thông minh.
Mọi thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ số hotline tổng đài Mobifone - 9090 để được hỗ trợ tốt nhất nhé! Chúc các bạn hòa mạng trả sau thành công và hài lòng về giá cước dịch vụ của Mobifone nhé!!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét